STT
|
Tên đơn vị
|
Số tiền đã nộp
|
1
|
Hội người Việt Nam tại tỉnh SaKonNaKhon- Vương quốc Thái Lan
|
66.500.000
|
2
|
Liên đoàn lao động tỉnh Quảng Bình
|
5.309.745
|
3
|
Uỷ ban mặt trận TQVN tỉnh Quảng Bình
|
4.270.000
|
4
|
Đảng ủy khối Doanh nghiệp Quảng Bình
|
2.879.000
|
5
|
Đảng ủy, Đoàn khối các cơ quan tỉnh Quảng Bình
|
4.080.000
|
6
|
Hội LHPN tỉnh Quảng Bình
|
4.404.000
|
7
|
Tỉnh đoàn Quảng Bình
|
4.164.000
|
8
|
Văn phòng Tỉnh ủy, TT Công nghệ TT
|
10.611.000
|
9
|
Uỷ ban Kiểm tra Tỉnh ủy
|
5.470.000
|
10
|
Ban Dân vận Tỉnh ủy
|
3.523.600
|
11
|
Ban Tổ chức Tỉnh ủy
|
5.680.000
|
12
|
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy
|
4.500.000
|
13
|
Ban Nội chính Tỉnh ủy
|
3.100.000
|
14
|
Trung tâm Thông tin công tác Tuyên giáo
|
500.000
|
15
|
Hội Nông dân tỉnh Quảng Bình
|
4.000.000
|
16
|
Hội Cựu Chiến Binh tỉnh QB
|
700.000
|
17
|
Hội Chữ thập đỏ tỉnh
|
2.460.000
|
18
|
Bệnh viện HN VN CuBa ĐHới
|
88.703.931
|
19
|
Viện Kiểm sát ND tỉnh QB
|
11.800.000
|
20
|
Toà án ND tỉnh Quảng Bình
|
7.350.000
|
21
|
Cục Thống kê tỉnh Quảng Bình
|
3.909.000
|
22
|
Cục Thuế tỉnh Quảng Bình
|
15.016.000
|
23
|
Cục Hải quan tỉnh Quảng Bình
|
21.446.000
|
24
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Bình
|
12.676.000
|
25
|
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Bình Trị Thiên
|
17.983.000
|
26
|
CN Ngân hàng nhà nước tỉnh Quảng Bình
|
7.273.000
|
27
|
Kho bạc nhà nước tỉnh Quảng Bình
|
22.485.000
|
28
|
Ban tôn giáo
|
1.950.000
|
29
|
Sở Nội vụ
|
5.174.000
|
30
|
Sở Tài nguyên & môi trường
|
8.079.000
|
31
|
Sở Công Thương
|
4.832.000
|
32
|
Sở GD - ĐT Quảng Bình
|
7.264.000
|
33
|
Sở Giao thông vận tải và các đơn vị trực thuộc
|
19.371.000
|
34
|
Sở Kế hoạch và đầu tư
|
7.220.000
|
35
|
Sở Khoa học và công nghệ
|
4.167.000
|
36
|
Sở Nông nghiệp & PTNT
|
6.925.000
|
37
|
Sở Tư pháp và các đơn vị trực thuộc
|
11.780.000
|
38
|
Sở Tài chính
|
9.000.000
|
39
|
Sở Văn hoá Thể thao và Du lịch
|
5.987.000
|
40
|
Sở Xây dựng
|
4.928.000
|
41
|
Sở Y tế
|
5.150.000
|
42
|
Sở Ngoại vụ
|
3.400.000
|
43
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
4.412.000
|
44
|
Ban Dân tộc
|
2.988.000
|
45
|
Báo Quảng Bình
|
6.700.000
|
46
|
Bệnh viện Y Học cổ truyền
|
7.503.000
|
47
|
Đài Phát thanh và truyền hình QB
|
15.065.000
|
48
|
Chi cục Kiểm lâm tỉnh Quảng Bình
|
5.838.000
|
49
|
Thanh Tra tỉnh Quảng Bình
|
5.770.000
|
50
|
Trường Chính trị tỉnh Quảng Bình
|
8.460.000
|
51
|
TT Cứu hộ, bảo tồn và Phát triển sinh vật
|
3.339.000
|
52
|
TT Du lịch Phong Nha - Kẻ Bàng
|
13.792.500
|
53
|
Hạt Kiểm lâm Vườn QGPNKB
|
16.658.500
|
54
|
Vp Đoàn ĐB QH và HĐND tỉnh QB
|
4.800.000
|
55
|
UBND tỉnh Quảng Bình
|
9.279.000
|
56
|
Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh QB
|
1.057.000
|
57
|
Ban Thi đua khen thưởng tỉnh QB
|
2.400.000
|
58
|
Sở Lao động TB & XH
|
7.223.000
|
59
|
Trung tâm hoạt động TTN BTB
|
2.400.000
|
60
|
Chi cục phát triển nông thôn
|
2.710.000
|
61
|
Chi cục Dsố KHHGĐ tỉnh QB
|
2.483.000
|
62
|
Ban điều phối DA KV PNKB tại VQG PNKB
|
354.000
|
63
|
Trường Đại học Quảng Bình
|
33.000.000
|
64
|
Ban quản lý khu kinh tế tỉnh QB
|
4.000.000
|
65
|
Chi cục văn thư lưu trữ tỉnh QB
|
3.252.000
|
66
|
BQL Di tích Quảng Bình
|
2.204.000
|
67
|
Trung tâm Văn hóa tỉnh Quảng Bình
|
1.645.000
|
68
|
Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
2.006.000
|
69
|
TT Y tế Dự phòng tỉnh
|
7.157.000
|
70
|
BQLDA Giao thông nông thôn
|
Nộp chung với Sở GTVT
|
71
|
Trường Cao đẳng nghề Quảng Bình
|
10.164.000
|
72
|
TT giám định y khoa pháp y QB
|
3.520.000
|
73
|
Thanh tra sở giao thông vận tải
|
Nộp chung với Sở GTVT
|
74
|
Viện quy hoạch xây dựng Quảng Bình
|
5.340.000
|
75
|
Đoàn nghệ thuật truyền thống QB
|
5.633.000
|
76
|
Bưu điện tỉnh QB
|
19.230.000
|
77
|
Viễn thông Quảng Bình
|
45.000.000
|
78
|
Cty Xăng dầu Quảng Bình
|
29.127.000
|
79
|
Cty Điện lực Quảng Bình
|
69.154.000
|
80
|
CN ngân hàng NN&PTNT QB
|
18.089.000
|
81
|
CN ngân hàng CSXH QB
|
16.062.000
|
82
|
Truyền tải điện QB
|
16.268.000
|
83
|
NH TMCP Công thương VN Chi nhánh QB
|
11.903.433
|
84
|
CN ngân hàng phát triển Quảng Bình
|
5.114.000
|
85
|
BQL DA ĐL Dầu khí Vũng áng - Quảng Trạch
|
13.148.000
|
86
|
Cty TNHH 1 TV Quản lý Đường sắt QB
|
30.840.000
|
87
|
NH Hợp tác xã Việt Nam - CN Quảng Bình
|
7.541.500
|
88
|
Cảng Hàng Không Đồng Hới - CN Tổng Công Ty Cảng Hàng Không Việt Nam
|
5.120.000
|
89
|
Công ty TNHH một thành viên Lệ Ninh
|
20.000.000
|
90
|
Cty CP COSEVCO 6
|
8.000.000
|
91
|
Công ty CPQL và XD đường bộ 494
|
3.000.000
|
92
|
Cty CP sửa chữa đường bộ và XDTH
|
3.000.000
|
93
|
Cty TNHH 1 TV KTCT thuỷ lợi QB
|
30.452.000
|
94
|
CN Công ty CP Vận tải và DV Phú Hoàng tại QB
|
9.583.200
|
95
|
Cty CP Dược phẩm Quảng Bình
|
18.000.000
|
96
|
TT nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn QB
|
2.097.000
|
97
|
Bảo tàng Tổng hợp QB
|
2.134.000
|
98
|
Hội Làm Vườn Quảng Bình
|
690.000
|
99
|
Hội văn học nghệ thuật
|
1.242.000
|
100
|
Hội Liên hiệp Thanh niên tỉnh Quảng Bình
|
223.000
|
101
|
Thư viện tỉnh Quảng Bình
|
1.098.000
|
102
|
Phòng Công chứng số 1
|
Nộp chung với Sở Tư pháp
|
103
|
TT Phát hành phim và chiếu bóng Quảng bình
|
3.640.000
|
104
|
BQLDA Đầu tư xây dựng ngành NN&PTNT
|
3.700.000
|
105
|
TT Trợ giúp pháp lý nhà nước
|
Nộp chung với Sở Tư pháp
|
106
|
Nhà Thiếu nhi QB
|
2.800.000
|
107
|
Tạp chí Nhật lệ Quảng Bình
|
600.000
|
108
|
Chi cục khai thác và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản QB
|
5.194.000
|
109
|
Chi cục Quản lý thị trường
|
10.500.000
|
110
|
TT Khuyến nông khuyến ngư
|
3.200.000
|
111
|
BQL DA Phát triển nông thôn bền vững vì người nghèo
|
4.100.000
|
112
|
TT dịch vụ và quản lý bến xe khách
|
4.898.000
|
113
|
TT Phòng chống bệnh xã hội
|
6.341.000
|
114
|
TT Truyền thông giáo dục sức khoẻ QB
|
1.988.000
|
115
|
Trung tâm Phòng chống Sốt rét - nội tiết Quảng Bình
|
4.762.000
|
116
|
TT chăm sóc sức khoẻ sinh sản
|
3.280.000
|
117
|
Trung tâm kiểm nghiệm dược phẩm - mỹ phẩm QB
|
3.638.000
|
118
|
Trường Trung Cấp Y Tế Quảng Bình
|
8.586.000
|
119
|
Trường THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp
|
17.200.000
|
120
|
Trường Phổ Thông Dân tộc Nội trú tỉnh
|
7.676.000
|
121
|
Trường Trung Cấp KTCNN Quảng Bình
|
22.563.000
|
122
|
Trường Trung cấp Kinh tế QB
|
9.500.000
|
123
|
Trung tâm dạy nghề và Hỗ trợ nông dân
|
1.257.000
|
124
|
Hội Người mù tỉnh Quảng Bình
|
600.000
|
125
|
TT quy hoạch thiết kế nông lâm nghiệp
|
3.090.000
|
126
|
Chi cục lâm nghiệp Quảng Bình
|
2.510.000
|
127
|
TT dịch vụ bán đấu giá tài sản
|
Nộp chung với Sở Tư pháp
|
128
|
BQL cảng cá Nhật lệ
|
2.100.000
|
129
|
BQL DA chuyên ngành GTVT
|
Nộp chung với Sở GTVT
|
130
|
TT Tư vấn xúc tiến đầu tư
|
890.000
|
131
|
Ban bảo vệ CS sức khoẻ cán bộ tỉnh
|
1.679.000
|
132
|
Trung tâm DVVL Thanh niên tỉnh QB
|
4.210.000
|
133
|
TT đào tạo huấn luyện TDTT
|
2.537.100
|
134
|
TT thông tin tài nguyên và môi trường
|
3.211.000
|
135
|
TT quan trắc & kỹ thuật môi trường
|
3.764.000
|
136
|
Làng trẻ em SOS Đồng Hới
|
6.086.000
|
137
|
Ban đại diện Hội Người cao tuổi t.QB
|
180.000
|
138
|
Tạp chí văn hóa Quảng Bình
|
700.000
|
139
|
TT giáo dục lao động - xã hội QB
|
2.750.000
|
140
|
Hội BT người tàn tật và trẻ MC
|
270.000
|
141
|
Văn phòng đăng ký QSD đất
|
4.397.000
|
142
|
TT kiểm định chất lượng CTXD QB
|
1.950.000
|
143
|
Trung tâm Thể dục Thể thao
|
1.415.000
|
144
|
BQL DA KV Phong Nha- Kẻ Bàng
|
2.235.000
|
145
|
Trung tâm phát triển quỹ đất QB
|
5.000.000
|
146
|
Chi cục bảo vệ môi trường
|
1.908.000
|
147
|
Tổng đội TNXP xây dựng kinh tế T.QB
|
1.938.000
|
148
|
TT Điều dưỡng luân phiên người có công
|
2.692.000
|
149
|
Liên hiệp các Hội Khoa học & Kỹ thuật QB
|
573.000
|
150
|
Đại diện BQL tại khu kinh tế cửa khẩu cha lo
|
1.137.000
|
151
|
Công ty quản lý hạ tầng khu kinh tế Quảng Bình
|
2.749.684
|
152
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu kinh tế QB
|
2.649.000
|
153
|
Chi cục thủy lợi & phòng chống lụt bão
|
3.722.000
|
154
|
Trung tâm bảo trợ xã hội Quảng Bình
|
2.903.000
|
155
|
Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm
|
2.050.000
|
156
|
Trung tâm giống Thủy sản
|
3.861.000
|
157
|
Chi cục Thú y QB
|
10.200.000
|
158
|
Trung tâm giống vật nuôi
|
3.060.000
|
159
|
Chi cục Bảo vệ thực vật QB
|
5.000.000
|
160
|
Trung tâm kỹ thuật Địa chính
|
8.000.000
|
161
|
Trung tâm Thông tin và thông kê KH QB
|
1.886.000
|
162
|
Trung tâm thông tin xúc tiến du lịch QB
|
1.132.000
|
163
|
Trung tâm quy hoạch tài nguyên
|
4.490.000
|
164
|
Chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản
|
1.700.000
|
165
|
Trung tâm kỹ thuật đo lường thử nghiệm
|
3.144.000
|
166
|
BQL dự án cấp nước sạch và vệ sinh MT nông thôn vùng Miền Trung
|
624.000
|
167
|
Đại diện BQL khu kinh tế QB tại khu kinh tế Hòn La
|
871.000
|
168
|
Hội cựu thanh niên xung phong Quảng Bình
|
400.000
|
169
|
Quỹ phát triển đất Tỉnh Quảng Bình
|
1.856.000
|
170
|
Văn phòng điều phối chương trình MTQG XD nông thôn mới Quảng Bình
|
294.000
|
171
|
Đội Kiểm lâm cơ động và phòng cháy, chữa cháy rừng số 1
|
2.807.000
|
172
|
Quỹ hỗ trợ phụ nữ phát triển tỉnh Quảng Bình
|
755.000
|
173
|
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới Quảng Bình
|
1.784.000
|
174
|
Thanh tra Sở xây dựng Quảng Bình
|
830.000
|
175
|
Quỹ Bảo trợ trẻ em tỉnh Quảng Bình
|
1.086.000
|
176
|
TT Khuyến công và xúc tiến thương mại
|
|
177
|
BQL DA Cung cấp điện bằng năng lượng mặt trời QB
|
1.582.000
|
178
|
Công ty Bảo Việt nhân thọ Quảng Bình
|
3.500.000
|
179
|
Ngân hàng ĐT và PT Việt Nam CN Quảng Bình
|
23.889.000
|
180
|
Công ty CP Cấp Nước Quảng Bình
|
20.000.000
|
181
|
Công ty CP Quản lý, Bảo trì đường thủy nội địa Quảng Bình
|
2.000.000
|
182
|
Công ty TNHH1TV Xổ số kiến thiết Quảng Bình
|
149.682.000
|
183
|
Công Ty CP Gốm Sứ & Xây Dựng COSEVCO
|
14.351.000
|
184
|
CTy CP Phát Hành Sách và KDTH Quảng Bình
|
481.000
|
185
|
Công Ty CPTư Vấn Xây Dựng Giao Thông Quảng Bình
|
7.111.000
|
186
|
Công Ty CPTư Vấn Xây Dựng Quảng Bình
|
5.492.000
|
187
|
Công Ty CP Lâm Sản và Thương Mại Quảng Bình
|
1.390.000
|
188
|
Công Ty CP XDTH II Quảng Bình
|
7.318.000
|
189
|
CTy CP Vận Tải Ô Tô Quảng Bình
|
1.000.000
|
190
|
Công Ty TNHH Thương Mại Hiếu Hằng
|
18.000.000
|
191
|
Công ty CP Lâm sản và TM QB
|
1.390.000
|
192
|
Công Ty Bảo hiểm PJICO Quảng Bình
|
1.500.000
|
193
|
Công Ty CP Bia Hà Nội - Quảng Bình
|
20.000.000
|
194
|
Công Ty CP Vật Tư Nông Nghiệp Quảng Bình
|
840.000
|
195
|
Công Ty CP Xây Dựng & Tư Vấn Bình Lợi
|
5.000.000
|
196
|
CĐ NH TMCP Ngoại thương CN QB
|
9.141.000
|
197
|
Công ty TNHH 1TV Bắc Quảng Bình
|
10.400.000
|
198
|
Công ty TNHH Hoàng Huy Toàn
|
6.658.000
|
199
|
Công an tỉnh
|
35.000.000
|
200
|
Trung tâm cứu hộ Bảo tồn và Phát triển sinh vật tỉnh QB
|
3.399.000
|
201
|
CN Quảng Bình - Công ty CP Ô tô Trường Hải
|
8.326.000
|
202
|
Trung tâm Tin học Dịch vụ Tài chính công tỉnh QB
|
1.300.000
|
|
|
|